Định hướng kiến trúc cảnh quan đô thị:
- Khai thác triệt để cảnh quan địa hình tự nhiên tạo dựng khu trung tâm phường hài hòa thống nhất với điểm nhấn kiến trúc là các công trình nhà ở chung cư, thương mại, văn hóa, thể thao...
- Kiến trúc công trình hiện đại mang bản sắc dân tộc, hài hòa không gian, đảm bảo tính dân tộc, hiện đại.
- Mật độ xây dựng tối đa, tầng cao xây dựng:
+ Nhà ở:
* Nhà ở cải tạo, liền kề, phân lô : 80%, tầng cao: 2 – 5 tầng.
* Nhà vườn, biệt thự : 50%, tầng cao: 1 - 3 tầng.
* Nhà chung cư : 30%, tầng cao: lớn hơn 3 tầng.
+ Công trình công cộng : 50%, tầng cao: 2 – 7 tầng.
Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Tân lợi, thành phố BMT
Tham chiếu : Quyết định số 1369/ QĐ-UB ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch xây dựng chi tiết khu đô thị mới Trung tâm phường Tân Lợi, thành phố BuônMaThuột, tỉnh ĐăkLăk.
Quy họach xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy họach giao thông :
- Các đường chính trung tâm, đường chính khu vực, đường khu vực có tính chất liên khu vực trong đô thị phải đồng bộ và nối tuyến được từ phạm vi quy hoạch với khu vực ngoài phạm vi quy hoạch đô thị.
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy họach:
Số TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Lộ giới (m) |
Mặt cắt quy hoạch |
|||
Từ ... |
Đến... |
|
Vĩa hè 2 bên |
Mặt đường + Phân cách |
|||
01 |
Đ. Giải phóng |
Lê Thánh Tông |
Đ. bao phía tây |
30,00 |
2 x 6,00 |
18,00 |
|
02 |
Đ. Bao phía tây |
Đoạn đi qua vùng quy hoạch |
36,00 |
2 x 6,50 |
(2 x 10,50) + 2,00 |
||
03 |
Đ. Phan Chu Trinh |
Lý Tự Trọng |
Giải phóng |
30,00 |
2 x 8,00 |
14,00 |
|
04 |
Đ. Lê Thị Hồng Gấm |
Lê Thánh Tông |
Đ. bao phía tây |
24,00 |
2 x 5,00 |
14,00 |
|
05 |
Đ. Lê Thánh Tông |
Lê Thị Hồng Gấm |
Giải phóng |
24,00 |
2 x 6,00 |
12,00 |
|
06 |
Đ. Lý Tự Trọng |
Lê Thánh Tông |
PhanChu Trinh |
24,00 |
2 x 5,00 |
14,00 |
|
07 |
Đ. Chu Văn An |
Lê Thánh Tông |
PhanChu Trinh |
20,00 |
2 x 4,50 |
11,00 |
|
08 |
Đ. Nguyễn Khuyến |
Lê Thị Hồng Gấm |
ranh giới QH |
18,00 |
2 x 4,50 |
9,00 |
|
09 |
Đ. Ngô Gia Tự (mặt cắt 5-5) |
Lê Thánh Tông |
PhanChu Trinh |
18,00 |
2 x 4,50 |
9,00 |
|
10 |
Đường Đại lộ (mặt cắt 1-1) |
PhanChu Trinh |
Giải phóng |
36,00 |
2 x 6,00 |
(2 x 10,50) + 3,00 |
|
11 |
Đường liên khu vực (mặt cắt 4-4) |
Trong phạm vi vùng quy họach |
20,00 |
2 x 4,50 |
11,00 |
||
12 |
Đường khu vực (mặt cắt 6-6) |
Trong phạm vi vùng quy họach |
14,00 |
2 x 3,50 |
7,00 |
||
Quy hoạch chi tiết trung tâm phường Khánh Xuân, thành phố BMT
Tham chiếu : Quyết định số 1370/ QĐ-UB ngày 02/8/2005 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch xây dựng chi tiết khu đô thị mới Trung tâm phường Khánh Xuân, thành phố BuônMaThuột, tỉnh ĐăkLăk.
Quy họach xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy họach giao thông:
- Các đường chính trung tâm, đường chính khu vực, đường khu vực có tính chất liên khu vực trong đô thị phải đồng bộ và nối tuyến được từ phạm vi quy hoạch với khu vực ngoài phạm vi quy hoạch đô thị.
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy họach:
Số TT |
Tên đường |
Giới hạn |
Lộ giới (m) |
Mặt cắt quy hoạch (m) |
|
Vĩa hè 2 bên |
Mặt đường + Phân cách |
||||
01 |
Đ. Nguyễn Thị Định |
Đoạn đi qua vùng quy hoạch |
44,00 |
2 x 9,00 |
(2 x 12,00) + 2,00 |
02 |
Đ. Bao phía tây |
Đoạn đi qua vùng quy hoạch |
36,00 |
2 x 6,5 |
(2 x 10,50) + 2,00 |
03 |
Đ. Phan Huy Chú |
Đoạn đi qua vùng quy hoạch |
24,00 |
2 x 6,00 |
12,00 |
04 |
Đường liên khu vực (Đ. có mặt cắt 3-3) |
Trong phạm vi vùng quy họach |
20,50 |
2 x 5,00 |
10,50 |
05 |
Đường liên khu vực (Đ. có mặt cắt 4-4) |
Trong phạm vi vùng quy họach |
18,00 |
2 x 4,50 |
9,00 |
05 |
Đường khu vực (Đ. có mặt cắt 5-5) |
Trong phạm vi vùng quy họach |
14,00 |
2 x 3,50 |
7,00 |
Quy hoạch chi tiết trung tâm phường khu dân cư PămLăm - Kosier, thành phố Buôn Ma Thuột
Tham chiếu : Quyết định số 3559/ QĐ-UB ngày 31/12/2007 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch Chi tiết xây dựng khu dân cư PămLăm - Kosier, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk .
Quy hoạch xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật :
Quy hoạch giao thông :
- Giao thông đối ngoại: Các tuyến giao thông chính trong khu quy hoạch đã được phê duyệt mặt cắt lộ giới như sau:
+ Đường Nguyễn Văn Cừ: 32,00m.
+ Đường Ama Khê: 20,00m.
+ Đường Hùng Vương: 20,00m.
+ Đường Ama Jhao: 18,00m.
- Giao thông nội vùng: Dựa vào hiện trạng sử dụng của khu đất, quy hoạch chung thành phố Buôn ma thuột chỉnh lại các tuyến đường, bao gồm các đường chính khu vực, phân khu vực, nội bộ.
- Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy hoạch:
Số TT |
Loại đường |
Ký hiệu đường |
Lộ giới (m) |
Mặt cắt quy hoạch (m) |
|
Vĩa hè 2 bên |
Mặt đường + Phân cách |
||||
01 |
Đường chính khu vực |
1 - 1 |
20,00 |
2x4,75 |
10,50 |
02 |
Đường phân khu vực |
2 - 2 |
18,00 |
2x3,75 |
9,00 |
03 |
Đường khu vực |
3 - 3 |
15,00 |
2x3,75 |
7,50 |
04 |
Đường nội bộ |
4 - 4 |
11,00 |
2x3,75 |
5,5 |
Quy hoạch chi tiết trung tâm phường khu dân cư phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột
Tham chiếu : Quyết định số 118/ QĐ-UB ngày 15/01/2008 của UBND tỉnh Đắk Lắk V/v phê duyệt Quy hoạch Chi tiết xây dựng khu dân cư phường Tân Tiến, thành phố Buôn Ma Thuột, tỉnh ĐắkLắk .
Quy hoạch xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật:
Quy hoạch giao thông : Chỉ giới đường đỏ các tuyến đường giao thông trong vùng quy hoạch:
Số TT |
Loại đường |
Ký hiệu đường |
Lộ giới (m) |
Mặt cắt quy hoạch (m) |
|
Vĩa hè 2 bên |
Mặt đường + Phân cách |
||||
01 |
Đường Hoàng Hoa Thám |
1-1 |
20,00 |
2 x 4,75 |
10,50 |
02 |
Đường trục chính |
2-2 |
16,00 |
2 x 4,00 |
8,00 |
03 |
Đường khu vực |
3-3 |
14,00 |
2 x 3,50 |
7,00 |
04 |
Đường khu vực |
4-4 |
12,00 |
2 x 3,00 |
6,00 |
Tác giả bài viết: Hương Giang
Nguồn tin: buonmathuot.daklak.gov.vn
Những tin mới hơn